Tổng hợp 105 từ vựng theo chủ đề ghi điểm Speaking part 1 (Phần 2)
Trong suốt quá trình học và luyện thi IELTS, từ vựng được xem như chất kết dính giúp liên kết và phát triển đồng bộ các kỹ năng trong bài thi IELTS. Đặc biệt là với phần IELTS Speaking Part 1, tuy là một phần khá dễ nhưng nếu bạn không nắm được những từ vựng cần thiết, ban sẽ không thể ẵm trọn số điểm của phần này.
Chính vì lý do ấy, VIETSTAR đã nghiên cứu, chắt lọc và biên soạn những từ vựng chất lượng cho phần IELTS Speaking Part 1 trong bài viết dưới đây để giúp các bạn ôn luyện hiệu quả và dễ dàng hơn nhé.
Tea and coffee
68
|
Beverage (n)
|
Thức uống
|
69
|
Coffee addict (n)
|
Người nghiệm cà phê
|
70
|
Takeaway (n)
|
Đồ uống mang đi
|
71
|
Specialty (n)
|
Đặc sản
|
Perfume
72
|
Signature scent (n)
|
Mùi hương đặc trưng
|
73
|
Citrus scent (n)
|
Mùi của các loại cây họ cam
|
74
|
Floral scent (n)
|
Mùi hoa
|
75
|
Warm scent (n)
|
Mùi ấm
|
76
|
Fresh scent (n)
|
Mùi mát
|
77
|
Fragrance (n)
|
Mùi hương
|
Sky
78
|
Drift across (v)
|
Trôi qua
|
79
|
Overcast (adj)
|
Âm u sắp mưa
|
80
|
Take a quick look (v)
|
Nhìn nhanh vào
|
81
|
Changeable (adj)
|
Dễ thay đổi
|
82
|
Breathtaking (adj)
|
Rất đẹp
|
Name
83
|
Name after (v)
|
Đặt tên theo
|
84
|
Destiny (n)
|
Số mệnh
|
Smile
85
|
A genuine smile (n)
|
Nụ cười thật
|
86
|
Put a smile on someone’s face (v)
|
Khiến ai đó cười, vui vẻ
|
87
|
Crack a smile (v)
|
Nụ cười nhẹ
|
88
|
Fake smile/social smile (n)
|
Nụ cười không thật
|
89
|
Smile from ear to ear (v)
|
Cười rất vui vẻ
|
Make a list / plan
90
|
Forgetful (adj)
|
Hay quên
|
91
|
Jot down (v)
|
Ghi nhanh xuống
|
92
|
On a daily basis (adv)
|
Hàng ngày
|
93
|
Grocery shopping (n)
|
Mua đồ tạp hóa, đi chợ
|
94
|
Reality show (n)
|
Show thực tế
|
95
|
Thrilling (adj)
|
Gây cấn
|
96
|
Binge watch (v)
|
Xem liên tục
|
97
|
Plot twist (n)
|
Phần gây ngạc nhiên của cốt truyện
|
Decoration
98
|
Complement (v)
|
Khiến thức gì đó đẹp hơn
|
99
|
Decorative item (n)
|
Đồ trang trí
|
100
|
Warm and cozy (adj)
|
Ấm cúng
|
Art
101
|
Work of art (n)
|
Tác phẩm nghệ thuật
|
102
|
Masterpiece (n)
|
Kiệt tác
|
103
|
Portrait (n)
|
Tranh, ảnh chân dung
|
Being in a hurry
104
|
Got stuck in the traffic jam (v)
|
Bị mắc kẹt trong đoạn kẹt xe
|
105
|
Do things in a rush (v)
|
Làm việc trong gấp gáp
|