Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Gia đình ”

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Gia đình ”

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “ Gia đình ”

 

 

Trước tiên, mời các bạn đến với nội dung thứ nhất: Từ vựng tiếng Anh

 


Parents

Father

Mother

Children

Mother-in-law

Daughter

Brother

Sister

Grandparents

Nephew

Niece

Uncle

Aunt

Family

Counsin


Bố mẹ

Bố

Mẹ

Con cái

Mẹ chồng

Con gái

Em trai

Em gái

Ông bà

Cháu trai

Cháu gái

Chú

Cô dì

Gia đình

Anh chị em họ

 

 

Giờ hãy theo dõi nội dung thứ hai: Mẫu câu giao tiếp thông dụng

 

This is a photo of my family: Đây là bức ảnh của gia đình tôi

How many children do you have: Bạn có bao nhiêu con?

There are nine people in my family: Gia đình tôi có chín người.

I have a large family: Tôi có một đại gia đình

You’re just like your mother: Bạn giống mẹ bạn quá.

You take after your father: Chị ấy rất giống bố chị ấy

I’m the picture of my mother: Tôi giống mẹ tôi như tạc vậy.

My gandparents are still living: Ông bà tôi vẫn còn khỏe mạnh.

My godparents are doctors: Bố mẹ đỡ đầu của tôi đều là bác sĩ.

I grew up in a very close, loving family: Tôi lớn lên trong một gia đình đầm ấm và hạnh phúc.

I would like to thank my family: Tôi muốn cám ơn gia đình tôi.

We are all family: Chúng tôi đều là người một nhà

 

Giờ hãy cùng với những đoạn hội thoại thông dụng trong chủ đề gia đình nhé!

 

Đoạn hội thoại 1

Amit: Hugo, are you free this weekend?

Hugo: Yes, I am. What’s up?

Amit: We’ll organize a birthday party for my father. I’d like to invite you.

Hugo: Thank you. I’d love to. Will your whole family be there?

Amit: Yes. And some friends, my uncles, aunts. And some counsins will be attend in the party.

Hugo: Are your aunts your mother’s or father’s sister?

Amit: They’re my father’s sisters.

Hugo: Wow, you have a big family.

Amit: Yes, I do.

Đoạn hội thoại 2

Amit: Hugo, you’ve got a promotion and now earn more money.

Hugo: Yes, but I’d like to thank my family for standing by me the whole time.

Amit: Do you have any plan for the future?

Hugo: Yes. I’d like to spend more time with my family.

Amit: Great!

 

Vậy là bạn đã học xong bài từ vựng tiếng Anh về gia đình, hãy luyện tập nhé.

 

XEM THÊM TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ MÙA SẮM 

 

Scroll