15 Phrasal Verb thường gặp cho chủ đề Job/Career
Bài viết tiếp theo trong series Phrasal verb theo chủ đề sẽ chia sẻ về topic Job /Career (Công việc/Sự nghiệp). Bạn có thể xem đầy đủ tại bài viết TỔNG HỢP PHRASAL VERB THÔNG DỤNG.
XEM THÊM: 15 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG VỀ CHỦ ĐỀ FOOD & DRINK
Phrasal Verb chủ đề Job/Career
get ahead
|
thành công (trong công viêc)
|
To get ahead in a job interview, you need to leave a good impression first
|
take sb on
|
thuê (ai)
|
When the boss took me on, he showed me what to do.
|
stand down
|
để lại vị trí quan trọng cho người khác làm
|
He stood down as Chairman and let his son took over.
|
take over
|
đảm nhận (công việc)
|
He stood down as Chairman and let his son took over.
|
carry out
|
hoàn thành công việc
|
She has carried out at least 5 successful projects.
|
hand over
|
cho người khác kiểm soát hoặc trách nhiệm
|
The president retired at 60 and handed over the business to her niece.
|
fix up
|
xếp lịch
|
Secretary Kim, can you fix up a board meeting at 10 for me?
|
pile up
|
(công việc) chất chồng
|
The work is piled up while he’s away.
|
be tied up
|
bận rộn (đến mức không gặp được ai)
|
Have you been tied up at your work lately?
|
be snowed under
|
gặp khó khăn với quá nhiều thứ phải làm
|
I’m currently snowed under deadlines and tasks.
|
chase up
|
nhắc nhở người khác làm những việc họ được giao (nhưng chưa làm)
|
I’d do a project by myself rather than chase up on people.
|
move along
|
(công việc) diễn ra suôn sẻ
|
The project continues to move along.
|
squeeze in
|
hoàn thành việc khi bạn không có nhiều thời gian
|
I can squeeze a meeting in early tomorrow morning
|
work towards
|
cố gắng để đạt được kết quả
|
Both companies are working towards the contract.
|
keep at
|
tiếp tục làm việc gì dù nó khó khăn
|
Things’ll get better as long as I keep at it.
|
XEM THÊM: 15 PHRASAL VERB THƯỜNG GẶP VỀ CHỦ ĐỀ TIME (THỜI GIAN)