70 TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CỰC HAY

70 TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CỰC HAY

70 TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CỰC HAY

 

1. TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH TÍCH CỰC

 

Brave: Anh hùng

Careful: Cẩn thận

Cheerful: Vui vẻ

Easy going: Dễ gần.

Exciting: Thú vị

Friendly: Thân thiện.

Funny: Vui vẻ

Generous: Hào phóng

Hardworking: Chăm chỉ.

Kind: Tốt bụng.

Out going: Cởi mở.

Polite: Lịch sự.

Quiet: Ít nói

Smart = intelligent: Thông minh.

Sociable: Hòa đồng.

Soft: Dịu dàng

Talented: Tài năng, có tài.

Ambitious: Có nhiều tham vọng

Cautious: Thận trọng.

Competitive: Cạnh tranh, đua tranh

Confident: Tự tin

Serious: Nghiêm túc.

Creative: Sáng tạo

Dependable: Đáng tin cậy

Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình

Extroverted: hướng ngoại

Introverted: Hướng nội

Imaginative: giàu trí tưởng tượng

Observant: Tinh ý

Optimistic: Lạc quan

Rational: Có chừng mực, có lý trí

Sincere: Thành thật

Understantding: hiểu biết

Wise: Thông thái uyên bác.

Clever: Khéo léo

Tacful: Lịch thiệp

Faithful: Chung thủy

Gentle: Nhẹ nhàng

Humorous: hài hước

Honest: trung thực

Loyal: Trung thành

Patient: Kiên nhẫn

Open-minded: Khoáng đạt

Talkative: Hoạt ngôn.

 

2. TỪ VỰNG TÍNH CÁCH TIÊU CỰC

 

Bad-tempered: Nóng tính

Boring: Buồn chán.

Careless: Bất cẩn, cẩu thả.

Crazy: Điên khùng

Impolite: Bất lịch sự.

Lazy: Lười biếng

Mean: Keo kiệt.

Shy: Nhút nhát

Stupid: Ngu ngốc

Aggressive: Hung hăng, xông xáo

Pessimistic: Bi quan

Reckless: Hấp Tấp

Strict: Nghiêm khắc

Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)

Selfish: Ích kỷ

Hot-temper: Nóng tính

Cold: Lạnh l ùng

Mad: điên, khùng

Aggressive: Xấu bụng

Unkind: Xấu bụng, không tốt

Unpleasant: Khó chịu

Cruel: Đ ộc ác

Gruff: Thô lỗ cục cằn

Insolent: Láo xược

Haughty: Kiêu căng

Boast: Khoe khoang

 

 

XEM THÊM 100 CỤM TỪ, ĐỘNG TỪ, CÁC TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG ANH

XEM THÊM CÁC ADV THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH 

Scroll