Từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện
Những kiến thức tiếng Anh về Bệnh viện đang ngày càng trở nên quan trọng với các y bác sĩ. Điều này không chỉ giúp các y bác sĩ có thể làm việc được với người ngoại quốc mà còn tạo điều kiện cho họ trao đổi, cập nhật kiến thức y khoa một cách nhanh chóng. Bên cạnh đó, để tạo cho mình cơ hội phát triển, thăng tiến thì tiếng Anh về Bệnh viện lại càng có vai trò lớn lao.
Bài viết hôm nay VIET STAR sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện hay gặp nhất. Hãy cùng theo dõi nhé!
A. Từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện
Do tính chất đặc thù và số lượng từ vựng tương đối lớn của tiếng Anh chuyên ngành Bệnh viện cần phải chúng ta sẽ chia ít chúng thành một số nhóm khác nhau để thuận lợi cho việc học. Cùng khám phá qua bộ từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện trong đây nhé
1. Các loại Bệnh viện trong tiếng Anh
Có bao nhiêu loại Bệnh viện khác nhau? Chúng được gọi tên như thế nào dưới tiếng Anh nhỉ? Phân tích ngay thôi:
Hospital(n): Bệnh Viện
Mental hospital: Bệnh Viện tâm thần
General hospital: Bệnh Viện đa khoa
Field hospital: Bệnh Viện dã chiến
Nursing home: Bệnh Viện dưỡng lão
Cottage hospital: Bệnh Viện tuyến trong
Orthopedic hospital: Bệnh Viện chỉnh hình
Children hospital: Bệnh Viện nhi
Dermatology hospital: Bệnh Viện da liễu
Maternity hospital: Bệnh Viện phụ sản
2. Các chuyên khoa trong Bệnh viện
Dermatology(n): Chuyên khoa da liễu
Internal medicine: Nội khoa
Diagnostic imaging department: Khoa chẩn đoán hình ảnh y học
Anesthesiology(n): Chuyên khoa gây mê
Allergy(n): Dị ứng học
Gynecology(n): Phụ khoa
Geriatrics(n): Lão khoa
Endocrinology(n): Khoa nội tiết
Orthopaedics(n): Khoa chỉnh hình
Andrology(n): Nam khoa
Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú
Dietetics: Khoa dinh dưỡng
Gastroenterology(n): Khoa tiêu hoá
Nephrology(n): Thận học
Oncology(n): Ung thư học
Haematology(n): Khoa huyết học
Neurology(n): Khoa thần kinh
Cardiology(n): Khoa tim
Accident and Emergency Department: Khoa ở nạn và cấp cứu
Odontology(n): Khoa nha
3. Tên một số phòng khoa trong Bệnh viện bằng tiếng Anh
Bệnh viện
Trong Bệnh viện, có rất nhiều phòng ban với một số chức năng đảm nhiệm khác nhau. Cùng khám phá tiếng Anh trong Bệnh viện ở một số phòng bạn này là gì nhé.
Admission Office: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
Discharge Office: Phòng làm giấy tờ ra viện
Canteen: Nhà ăn bệnh viện
Cashier’s: Quầy thu tiền
Central sterile supply: Phòng tiệt trùng
Consulting room: Phòng khám
Coronary care unit: Tổ chức chăm sóc mạch vành
Day operation unit: Tổ chức phẫu thuật dưới ngày
Delivery(n): Phòng sinh nở
Dispensary room: Phòng phát thuốc
Housekeeping(n): Phòng tạp vụ
Emergency room: Phòng cấp cứu
Isolation room: Phòng cách ly
Laboratory(n): Phòng xét nghiệm
Waiting room: Phòng đợi
Mortuary(n): Nhà xác
On-call room: Phòng trực
Outpatient department: Khoa bệnh nhân ngoại trú
Medical records department: Phòng lưu trữ giấy tờ bệnh án
Xem thêm các bài viết liên quan:
. Từ vựng hay về trang sức và đá quý
B. Một số mẫu câu bằng tiếng Anh trong Bệnh viện hay được dùng
Từ vựng là nguồn cội của giao tiếp tiếng Anh. Sau khi học từ vựng tiếng Anh về Bệnh viện, bạn hãy áp dụng chúng vào các cuộc hội thoại để nhớ từ lâu hơn. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp trong Bệnh viện
Đây đều là các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện rất hữu ích để bạn tìm hiểu. Hy vọng bạn sẽ áp dụng hiệu quả những từ vựng này trong công việc và nghiên cứu. Chúc các bạn thành công!