Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 2)

Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 2)

Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 2)

 

Bên cạnh thành ngữ, cụm từ cũng là một phần khó trong đề thi tiếng anh. Những cụm từ dưới đây không phải là toàn bộ nhưng là những cụm từ phổ biến nhất trong đề tiếng anh. Nắm chắc những cụm động từ này là các bạn có thể tự tin bước vào kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới.

Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ có khả năng nói một câu đúng. Nhưng nếu bạn biết một cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối cùng, khi bạn biết chỉ 1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần như là một người nói Tiếng Anh bản địa.

H

Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)

Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )

Hand back : giao lại

Hand over: trao trả quyền lực

Hand out : phân phát(= give out)

Hang round : lảng vảng

Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )

Hang up ( off) : cúp máy

Hang out : treo ra ngoài

Hold on: cầm máy

Hold back : kiềm chế

Hold up : cản trở / trấn lột

J

Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội

Jump at a conclusion : vội kết luận

Jump at an order : vội vàng nhận lời

Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng

Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)

xem thêm: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TUYỂN THẲNG KHI SỞ HỮU BẰNG IELTS

K

Keep away from = keep off : tránh xa

Keep out of : ngăn cản

Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì

Keep sb from = stop sb from: khiến ai ngừng điều gì đó

Keep sb together : gắn bó

Keep up : giữ lại , duy trì

Keep up with : theo kip ai

Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì

Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng

Knock out : hạ gục ai

L

Lay down : ban hành , hạ vũ khí

Lay out : sắp xếp, lập dàn ý

Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc

Leave out = get rid of: rời bỏ, từ bỏ

Let sb down : làm ai thất vọng

Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai

Let sb off : tha bổng cho ai

Lie down : nằm nghỉ

Live up to: sống xứng đáng với

Live on : sống dựa vào

Lock up: khóa chặt ai

Look after : chăm sóc

Look at ; quan sát

Look back on: nhớ lại hồi tưởng

Look round : quay lại nh́n

Look for: t́m kiếm

Look forward to ving: mong đợi , mong chờ

Look in on : ghé thăm

Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )

Look into : xem xét , nghiên cứu

Look on : đứng nhìn thờ ơ

Look out : coi chừng

Look out for : cảnh giác với

Look over : kiểm tra

Look up to : tôn trọng

Look dowm on : coi thường

CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CÁC KHÓA HỌC

M

Make up : trang điểm, bịa chuyện

Make out : phân biệt

Make up for : đền bù, hoà giải với ai

Make the way to : tìm đường đến

Mix out :trộn lẫn , lộn xộn

Miss out : bỏ lỡ

Move away: bỏ đi, ra đi

Move out : chuyển đi

Move in: chuyển đến

O

Order SB about ST: sai ai làm gì

Owe st to sb : có được gì nhờ ai

P

Pass away = to die: chết

Pass by : – go past : đi ngang qua , trôi qua

Pass on to = hand down to : truyền lại

Pass out = to faint : ngất

Pay sb back : trả nợ ai

Pay up the dept : trả hết nợ nần

Point out : chỉ ra

Pull back : rút lui

Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng

Pull in to :vào( nhà ga )

Pull st out : lấy cái ǵì ra

Pull over at : đỗ xe

Put st aside : cất đi , để dành

Put st away : cất đi

Put through to sb : liên lạc với ai

Put down : hạ xuống

Put down to : lí do của

Put on : mặc vào ; tăng cân

Put up : dựng lên , tăng giá

Put up with : tha thứ, chịu đựng

Put up for : xin ai ngủ nhờ

Put out : dập tắt

Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài

Put off : trì hoãn

Xem thêm: Quy chế thi tốt nghiệp THPT quốc gian năm 2021

R

Run after : truy đuổi

Run away/ off from : chạy trốn

Run out (of) : cạn kiệt

Run over : đè chết

Run back : quay trở lại

Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ

Run into : tình cờ gặp, đâm xô , lâm vào

Ring after : gọi lại sau

Ring off : tắt máy ( điện thoại )

S

Save up : để giành

See about = see to : quan tâm , để ý

See sb off : tạm biệt

See sb though : nhận ra bản chất của ai

Send for: yêu cầu , mời gọi

Send to: đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù

Send back : trả lại

Set out / off : khởi hành , bắt đầu

Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)

Set up :dựng lên

Set sb back: ngăn cản ai

Settle down : an cư lập nghiệp

Show off: khoe khoang , khoác lác

Show up :đến tới

Shop round : mua bán loanh quanh

Shut down : sập tiệm , phá sản

Shut up : ngậm miệng lại

Sit round : ngồi nhàn rỗi

Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya

Slown down : chậm lại

Stand by: ủng hộ ai

Stand out : nổi bật

Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung

Stand in for : thế chỗ của ai

Stay away from : tránh xa

Stay behind: ở lại

Stay up : đi ngủ muộn

Stay on at: ở lại trường để học thêm

Xem thêm: ôn thi tốt nghiệp THPT quốc gia chuyên đề “verb form”

T

Take away from : lấy đi, làm nguôi đi

Take after : giống ai như đúc

Take sb / st back to : đem trả lại

Take down : lấy xuống

Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai

Take in : lừa gạt ai , hiểu

Take on : tuyển thêm , lấy thêm người

Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì

Take over : giành quyền kiểm soát

Take up : đảm nhận, chiếm giữ (không gian)

Take to : yêu thích

Talk sb into st : thuyết phục ai

Talk sb out of : cản trở ai

Throw away : ném đi , vứt hẳn đi

Throw out: vứt đi, tống cổ ai

Tie down : ràng buộc

Tie in with : buộc chặt

Tell off : mắng mỏ

Try on: thử ( quần áo )

Try out : thử…( máy móc )

Turn away= turn down: từ chối

Turn into : chuyển thành

Turn out: hoá ra là

Turn on / off: mở, tắt

Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )

Turn up: xuất hịên , đến tới

Turn in: đi ngủ

U

Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt

urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm ǵì/không làm gì

W

Wait for : đợi

Wait up for: đợi ai đến tận khuya

Watch out /over: coi chừng, cẩn thận

Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần

Wear sb out: khiến ai đó kiệt sức

Work off : loại bỏ

Work out: tìm ra cách giải quyết

Work up : làm khuấy động

Write down : viết vào

Xem thêm: Tổng hợp những cụm động từ thường được sử dụng trong đề thi tiếng Anh (Phần 1)

 
Scroll